Sonntag, 20. November 2016

Tiếng Đức : Lời khen tặng - biểu cảm cảm xúc .


Lời khen tặng đúng lúc và hợp lý làm đẹp lòng nhau , nó chính là cầu nối cho mối quan hệ tốt đẹp , và cũng là sự mở đầu tới những cơ hội đầy tiềm năng .
Những mẫu câu và từ vựng biểu cảm cảm xúc sau đây sẽ giúp bạn .

Du bist ja witzig!
Bạn vui tính quá!
*


Sie sind wundervoll!
Ông (bà) tuyệt vời quá!

*
Du bist sehr pünktlich!
Bạn thật đúng hẹn!
*
Und du siehst wunderbar aus!
Trông bạn cũng rất đẹp!
*
Schön dich zu sehen!
Rất vui được gặp bạn!
*
Sie sind großartig!
Ông (bà) rất tuyệt vời!
*
Du bist sehr schön!
Em đẹp quá!
*
Sie sind sehr nett!
Ông (bà ) tử tế quá!
*
Du bist sehr Engel!
Bạn đúng là thiên thần!
*
Sie sind großzügig!
Ông (bà ) hào phóng quá!
*
Ich wünsche mir Zufriedenheit!
Tôi ước được hạnh phúc!
*
Wir wünschen uns ein wunder!
Chúng tôi ước một phép màu!
*
sie wünschen sich Zufriedenheit!
Họ ước được hạnh phúc!
*
sie/er ist wirklich heiß!
Cô/anh ấy thực sự nóng bỏng!
*
Sie sehen (ja) fabelhaft aus!
Trông bà tuyệt lắm!
*
Du bist lieb!
Bạn là một cô bé/cậu bé dễ thương!
*
Sie tanzen sehr gut!
Ông (bà ) nhảy rất đẹp!
*
Schönes tolles Auto!
Chiếc ô tô đẹp tuyệt!
*
Sie kochen sehr gut!
Bà nấu ăn ngon quá!
*
Es hat uns ausgezeichnet geschmeckt!
Chúng tôi ăn rất ngon miệng!

************************************************

TỪ VỰNG VỀ CẢM XÚC

die Zuneigung  
cảm tình
*
 der Ärger   
cơn giận dữ
*
 die Langeweile  
nỗi buồn chán
*
 das Vertrauen  
sự tin cẩn
*
 die Kreativität  
tính sáng tạo
*
 die Verzweiflung  
nỗi tuyệt vọng
*
 die Depression, 
trầm cảm
*
 die Niederlage,  
sự thất bại
*
 die Neugier  
tính hiếu kỳ
*
 die Enttäuschung,
sự thất vọng
*
 das Misstrauen  
sự nghi kỵ
*
 der Zweifel
sự hoài nghi
*
 der Traum, 
giấc mơ
*
 die Müdigkeit  
sự mệt mỏi
*
 die Trauer  
nỗi đau buồn
*
 der Spaß, 
niềm vui thú
*
 die Freundschaft,
tình bạn
*
 der Streit 
cuộc cãi lộn (đánh lộn, tranh đấu)
*
 die Angst, 
nỗi sợ
*
 die Grimasse, 
vẻ nhăn nhó
*
 das Glück  
niềm hạnh phúc
*
 die Hoffnung, 
niềm hy vọng
*
 der Hunger 
cơn đói
*
 das Interesse
mối quan tâm
*
 die Melancholie  
nỗi u sầu
*
 die Liebe   
tình yêu

*
 die Einsamkeit  
sự cô đơn
*
 der Kuss, 
nụ hôn
*
 die Freude
niềm vui
*
 die Stimmung
tâm trạng
*
 der Optimismus  
sự lạc quan
*
 die Panik  
sự hoảng loạn
*
 die Ratlosigkeit  
sự lúng túng
*
 die Wut  
cơn thịnh nộ
*
 die Geborgenheit  
an ninh
*
 der Schreien
tiếng la hét
*
 die Aufforderung
yêu cầu
*
 die Beziehung
mối quan hệ
*
 die Ablehnung  
sự chối từ
*
 der Schreck 
cú sốc
*
 das Lächeln  
nụ cười
*
 die Zärtlichkeit
sự dịu dàng
 *
 der Gedanke
ý nghĩ
*
 die Nachdenklichkeit  
sự trầm tư
*
 die neugier wecken

Khơi dậy sự tò mò

************
*****************************




Keine Kommentare:

Kommentar veröffentlichen

Hinweis: Nur ein Mitglied dieses Blogs kann Kommentare posten.